Một số cụm từ cơ bản tiếng Chamorro Tiếng_Chamorro

Håfa AdaiXin chào. [thân mật]
Memorias [gốc TBN]Chúc mừng
Kao mamaolek ha' hao?Bạn có khỏe không? [thân mật]
Håfa tatatmånu hao?Bạn thế nào?[trang trọng]
Håyi nå'ån-mu?Tên bạn là gì?
Nå'ån-hu si ChrisTên tôi là Chris.
Ñålang yo'Tôi đói.
Må'o yo'Tôi khát.
Påt EstaTạm biệt
Asta agupa'Cho đến ngày mai
Si Yu'us ma'åsi'Cảm ơn

Số

Chamorro hiện thời chỉ sử dụng các từ số có nguồn gốc của Tiếng Tây Ban Nha: unu, dos, tres..., Chamorro cũ sử dụng các từ số khác nhau dựa trên các loại: "Số cơ bản" (ngày, giờ, vv), "vật", và "đồ vật dài ".

1Unu hoặc Una
2Dos
3Tres
4Kuåttro'
5Singko'
6Sais
7Sietti
8Ocho
9Nuebi
10Dies
100Siento

Số 10 và số nhân của nó lên đến 90 là các giá trị: dies (10), benti (20), trenta (30), kuårenta (40), sinkuenta (50), sisenta (60), sitenta (70), ochenta (80), nubenta (90).

Các thuật ngữ của tiếng Tây Ban Nha: diez (10), veinte (20), treinta (30), cuarenta (40), cincuenta (50), sesenta (60), setenta (70), ochenta (80), noventa (90).

Tháng

Trước đó là 12 tháng của Tiếng Tây Ban Nha trở nên nổi bật, lịch âm 13 Tháng của Tiếng Chamoru thường được sử dụng. Tháng đầu tiên trong cột bên trái bên dưới tương ứng với tháng Giêng. Bên phải là những tháng ở Tiếng Tây Ban Nha.

Tháng 1Ineru
Tháng 2Fibreru
Tháng 3Måtsu
Tháng 4Abrit
Tháng 5Måyu
Tháng 6Huño
Tháng 7Hulio
Tháng 8Agosto
Tháng 9Septembre
Tháng 10Oktubri
Tháng 11Nubembre
Tháng 12Disembre